Nội dung sản phẩm
Chúng tôi mong muốn hiển thị cho bạn thông tin sản phẩm chính xác. Nội dung, các nhà sản xuất và những gì cung cấp bạn thấy ở đây và chúng tôi chưa xác minh điều đó. Từ chối trách nhiệm
Thành phần
Mỗi viên Viên bao phim chứa:
Thông tin thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Vitamin C | 500mg |
Công dụng (Chỉ định)
Chỉ định chính của Vitamin C MKP:
- Điều trị bệnh do thiếu vitamin C: mệt mỏi do cảm cúm hoặc sau khi ốm, nhiễm khuẩn, nhiễm độc.
Cách dùng & Liều dùng
Cách dùng
- Thuốc dùng đường uống.
Liều dùng
- Người lớn: uống 1 – 2 viên/ngày.
- Trẻ em: uống ½ – 1 viên/ngày.
Quá liều
Làm gì khi dùng quá liều?
- Những triệu chứng quá liều gồm sỏi thận, buồn nôn, viêm dạ dày và tiêu chảy.
- Gây lợi tiểu bằng truyền dịch có thể có tác dụng sau khi uống liều lớn.
Làm gì khi quên 1 liều?
- Dùng thuốc ngay khi nhớ ra. Tuy nhiên, nếu thời gian giãn cách với liều tiếp theo quá ngắn thì bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch dùng thuốc. Không dùng liều gấp đôi để bù cho liều đã bị bỏ lỡ.
Chống chỉ định
Dùng vitamin C liều cao cho:
- Người bệnh bị thiếu hụt Glucose-6-phosphate dehydrogenase.
- Người có tiền sử sỏi thận, tăng oxalate niệu và loạn chuyển hóa oxalate.
- Người bị bệnh thalassemia.
Tác dụng phụ
- Rối loạn tiêu hóa: nóng rát dạ dày, tiêu chảy.
- Tăng oxalate niệu.
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Tương tác thuốc
- Dùng đồng thời vitamin C với Aspirin làm tăng bài tiết vitamin C và giảm bài tiết Aspirin.
- Kết hợp vitamin C và Fluphenazine dẫn đến làm giảm nồng độ Fluphenazine trong huyết tương.
- Dùng đồng thời tỷ lệ trên 200mg vitamin c với 30mg sắt nguyên tố làm tăng hấp thu sắt qua đường dạ dày- ruột.
- Vitamin C liều cao có thể phá hủy vitamin B12.
Lưu ý (Thận trọng khi sử dụng)
Thận trọng khi sử dụng
- Vitamin C có thể gây kích ứng nhẹ, không dùng thuốc vào lúc đói và buổi tối.
- Ngưng dùng thuốc khi có dấu hiệu quá liều.
Phụ nữ mang thai và cho con bú
- Tránh dùng vitamin C liều cao cho phụ nữ mang thai hoặc đang cho con bú.
Ảnh hưởng của thuốc lên khả năng lái xe và vận hành máy móc
- Chưa có báo cáo.
Dược động học (Tác động của cơ thể với thuốc)
- Chưa có báo cáo.
Dược lực học (Tác động của thuốc lên cơ thể)
- Chưa có báo cáo.
Bảo quản
- Để thuốc nơi khô ráo, tránh ẩm, tránh ánh sáng.
- Nhiệt độ không quá 30℃.
- Để xa ngoài tầm tay trẻ em.
Hạn dùng
24 tháng kể từ ngày sản xuất
Bài viết được cập nhật lần cuối 17 Tháng 7, 2025