Nội dung sản phẩm
Chúng tôi mong muốn hiển thị cho bạn thông tin sản phẩm chính xác. Nội dung, các nhà sản xuất và những gì cung cấp bạn thấy ở đây và chúng tôi chưa xác minh điều đó. Từ chối trách nhiệm
Thành phần
Mỗi viên Viên nén chứa:
Thông tin thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Sulfadoxin | 500mg |
Pyrimethamin | 25mg |
Công dụng (Chỉ định)
Chỉ định chính Mekofan:
- Điều trị sốt rét do chủng Plasmodium falciparum kháng Cloroquin.
- Dự phòng sốt rét cho những người vào vùng sốt rét do chủng P. falciparum kháng Cloroquin.
Cách dùng & Liều dùng
Cách dùng
- Thuốc dùng đường uống.
Liều dùng
- Liều duy nhất:
- Trẻ em: 1/4 – 2 viên.
- Người lớn: 3 viên.
Quá liều
Làm gì khi dùng quá liều?
Triệu chứng:
- Khi nhiễm độc cấp, thường gặp những rối loạn trên hệ tiêu hoá hoặc trên hệ thần kinh kể cả co giật, sau đó có thể bị ức chế hô hấp, truỵ tuần hoàn và tử vong trong vòng vài giờ.
Xử trí:
- Rửa dạ dày càng sớm càng tốt, dùng barbiturat để chống co giật.
- Dùng acid folic để giảm bớt các rối loạn trên hệ tạo máu.
- Không có thuốc giải độc đặc hiệu khi ngộ độc cấp pyrimethamin.
Làm gì khi quên 1 liều?
- Dùng thuốc ngay khi nhớ ra. Tuy nhiên, nếu thời gian giãn cách với liều tiếp theo quá ngắn thì bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch dùng thuốc. Không dùng liều gấp đôi để bù cho liều đã bị bỏ lỡ.
Chống chỉ định
- Mẫn cảm với một trong các thành phần của MEKOFAN.
- Phụ nữ có thai hoặc cho con bú.
- Trẻ em dưới 2 tháng tuổi.
- Rối loạn tạo máu.
- Bệnh gan nặng, bệnh thận nặng.
Tác dụng phụ
- Phản ứng dị ứng: ban đỏ đa dạng, hội chứng Stevens– Johnson,…
- Phản ứng dạ dày – ruột: viêm lưỡi, viêm miệng, buồn nôn,…
- Bệnh tế bào máu (hiếm gặp): mất bạch cầu hạt, thiếu máu do suy tủy xương,…
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Tương tác thuốc
- MEKOFAN kéo dài thời gian bán hủy của Zidovudin.
- Không kết hợp MEKOFAN với: các thuốc kháng folic (các Sulfonamid,…), hỗn hợp Trimethoprim – Sulfamethoxazol.
Lưu ý (Thận trọng khi sử dụng)
Thận trọng khi sử dụng
- Thận trọng đối với bệnh nhân suy thận, suy gan, thiếu Folat, dị ứng nặng, hen phế quản.
- Khi điều trị lâu dài với liều cao, cần phải dùng thêm Acid folinic để hỗ trợ.
- Nếu xuất hiện phản ứng dị ứng da nên ngừng sử dụng thuốc.
Phụ nữ mang thai và cho con bú
- Thận trọng khi sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú.
- Chỉ sử dụng khi thật cần thiết.
Ảnh hưởng của thuốc lên khả năng lái xe và vận hành máy móc
- Thận trọng khi sử dụng thuốc cho người lái xe và vận hành máy móc.
Dược động học (Tác động của cơ thể với thuốc)
- Chưa có báo cáo.
Dược lực học (Tác động của thuốc lên cơ thể)
- Chưa có báo cáo.
Bảo quản
- Để thuốc nơi khô ráo, tránh ẩm, tránh ánh sáng.
- Nhiệt độ không quá 30°C.
- Để xa ngoài tầm tay trẻ em.
Hạn dùng
48 tháng kể từ ngày sản xuất
Bài viết được cập nhật lần cuối 3 Tháng 9, 2025